Thông tư số 66/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải (có hiệu lực từ 1.3.2025) quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý bến xe; quản lý vận tải quá cảnh; kiểm tra tải trọng xe; quản lý, bảo trì công trình giao thông; vận hành, khai thác giao thông công cộng; xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quản lý, bảo trì công trình giao thông và vận hành, khai thác giao thông công cộng.
Điều 2 quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành như sau:
1. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý bến xe:
a) Quản lý bến xe hạng III Mã số: V.12.24.03
b) Quản lý bến xe hạng IV Mã số: V.12.24.04
2. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý vận tải quá cảnh:
a) Quản lý vận tải quá cảnh hạng III Mã số: V.12.25.03
b) Quản lý vận tải quá cảnh hạng IV Mã số: V.12.25.04
3. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm tra tải trọng xe:
a) Kiểm tra tải trọng xe hạng III Mã số: V.12.26.03
b) Kiểm tra tải trọng xe hạng IV Mã số: V.12.26.04
4. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý, bảo trì công trình giao thông:
a) Quản lý, bảo trì công trình giao thông hạng I Mã số: V.12.61.01
b) Quản lý, bảo trì công trình giao thông hạng II Mã số: V.12.61.02
c) Quản lý, bảo trì công trình giao thông hạng III Mã số: V.12.61.03
d) Quản lý, bảo trì công trình giao thông hạng IV Mã số: V.12.61.04
5. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành vận hành, khai thác giao thông công cộng:
a) Vận hành, khai thác giao thông công cộng hạng I Mã số: V.12.62.01
b) Vận hành, khai thác giao thông công cộng hạng II Mã số: V.12.62.02
c) Vận hành, khai thác giao thông công cộng hạng III Mã số: V.12.62.03
d) Vận hành, khai thác giao thông công cộng hạng IV Mã số: V.12.62.04.
Thông tư số 02/2025/TT-BYT của Bộ Y tế (có hiệu lực từ ngày 1.3.2025) quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Điều 2 Thông tư quy định mã số chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y như sau:
1. Chức danh điều dưỡng, bao gồm:
a) Điều dưỡng hạng I, mã số: V.08.05.31;
b) Điều dưỡng hạng II, mã số: V.08.05.11;
c) Điều dưỡng hạng III, mã số: V.08.05.12;
d) Điều dưỡng hạng IV, mã số: V.08.05.13.
2. Chức danh hộ sinh, bao gồm:
a) Hộ sinh hạng II, mã số: V.08.06.14;
b) Hộ sinh hạng III, mã số: V.08.06.15;
c) Hộ sinh hạng IV, mã số: V.08.06.16.
3. Chức danh kỹ thuật y, bao gồm:
a) Kỹ thuật y hạng I, mã số: V.08.07.32;
b) Kỹ thuật y hạng II, mã số: V.08.07.17;
c) Kỹ thuật y hạng III, mã số: V.08.07.18;
d) Kỹ thuật y hạng IV, mã số: V.08.07.19.
https://laodong.vn/cong-doan/hai-thong-tu-ve-vien-chuc-sap-co-hieu-luc-1458015.ldo